1.
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
(ĐHQG Hà Nội)
|
2005
2015
|
12/2015
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 91,8% (09/9/2016)
|
Cập nhật 30/9/2016
|
2.
|
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp
(ĐH Thái Nguyên)
|
2005
|
4/2017
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 83,6% (11/12/2017)
|
Cập nhật 31/12/2017
|
3.
|
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật
TP. Hồ Chí Minh
|
2005
2015
|
11/2016
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 86,89% (03/5/2017)
|
Cập nhật 31/5/2017
|
4.
|
Trường ĐH Vinh
|
2005
2015
2016
|
3/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 83,6% (06/9/2017)
|
Cập nhật 30/9/2017
|
5.
|
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
|
2006
|
3/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 83,6% (08/9/2017)
|
Cập nhật 30/9/2017
|
6.
|
Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)
|
2006
|
5/2016
(VNU-CEA)
|
Đạt 85,2% (14/10/2016)
|
Cập nhật 31/10/2016
|
7.
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
2006
2017
|
6/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 85,2% (05/9/2017)
|
Cập nhật 30/9/2017
|
8.
|
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
2006
|
6/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 88,5% (06/9/2017)
|
Cập nhật 30/9/2017
|
9.
|
Trường ĐH Ngoại thương
|
2006
2014
|
11/2016
(VNU-CEA)
|
Đạt 85,2% (07/4/2017)
|
Cập nhật 30/4/2017
|
10.
|
Trường ĐH Giao thông Vận tải
|
2007
2015
|
01/2016
(VNU-CEA)
|
Đạt 83,6% (23/3/2016)
|
Cập nhật 31/3/2015
|
11.
|
Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
|
2007
|
6/2017
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 90,16% (08/12/2017)
|
Cập nhật 31/12/2017
|
12.
|
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)
|
2007
|
6/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 85,2% (05/9/2017)
|
Cập nhật 30/9/2017
|
13.
|
Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế)
|
2007
|
5/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 82% (06/9/2017)
|
Cập nhật 30/9/2017
|
14.
|
Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế)
|
2007
2016
|
10/2016
(VNU-CEA)
|
Đạt 83,6% (24/3/2017)
|
Cập nhật 31/3/2017
|
15.
|
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)
|
2007
2016
|
4/2016
(VNU-CEA)
|
Đạt 80,3% (14/10/2016)
|
Cập nhật 31/10/2016
|
16.
|
Trường ĐH Duy Tân
|
2007
2016
|
12/2016
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 85,25% (20/02/2017)
|
Cập nhật 28/02/2017
|
17.
|
Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM
|
2007
2015
|
11/2016
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 81,97% (03/5/2017)
|
Cập nhật 31/5/2017
|
18.
|
Trường ĐH Kinh tế TP. HCM
|
2015
|
12/2016
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 88,52% (03/5/2017)
|
Cập nhật 31/5/2017
|
19.
|
Trường ĐH Luật TP. HCM
|
2007
2015
|
10/2016
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 85,25% (03/5/2017)
|
Cập nhật 31/5/2017
|
20.
|
Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)
|
2008
|
4/2016
(VNU-CEA)
|
Đạt 83,6% (14/10/2016)
|
Cập nhật 31/10/2016
|
21.
|
Học viện Tài chính
|
2008
2016
|
12/2016
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 88,52% (20/02/2017)
|
Cập nhật 28/02/2017
|
22.
|
Trường ĐH Quy Nhơn
|
2008
2016
|
4/2017
(CEA-UD)
|
Đạt 83,6% (12/10/2017)
|
Cập nhật 31/10/2017
|
23.
|
Trường ĐH Mở TP. HCM
|
2008
2015
|
5/2017
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 85,25% (18/9/2017)
|
Cập nhật 30/9/2017
|
24.
|
Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên)
|
2008
|
9/2017
(CEA-AVU&C
|
Đạt 85,25% (25/12/2017)
|
Cập nhật 31/12/2017
|
25.
|
Trường ĐH Y tế Công cộng
|
2009
|
9/2017
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 86,88% (27/112017)
|
Cập nhật 30/11/2017
|
26.
|
Trường ĐH Hồng Đức
|
2009
2016
|
5/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 83,6% (06/9/2017)
|
Cập nhật 30/9/2017
|
27.
|
Học viện Ngân hàng
|
2009
2016
|
4/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 83,6% (05/9/2017)
|
Cập nhật 30/9/2017
|
28.
|
Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế)
|
2009
|
12/2016
(VNU-CEA)
|
Đạt 85,25% (27/3/2017)
|
Cập nhật 31/3/2017
|
29.
|
Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM
|
2009
2015
|
3/2016
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 80,33% (12/9/2016)
|
Cập nhật 30/9/2016
|
30.
|
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
|
2009
2016
|
6/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 85,2% (07/9/2017)
|
Cập nhật 30/9/2017
|
31.
|
Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội
|
2009
2012
2015
|
4/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 82% (05/9/2017)
|
Cập nhật 30/9/2017
|
32.
|
Trường ĐH Sài Gòn
|
2009
2013
2015
|
01/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 80,3% (29/3/2017)
|
Cập nhật 31/3/2017
|
33.
|
Trường ĐH Y Dược TP. HCM
|
2009
2015
|
7/2017
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 85,25% (16/11/2017)
|
Cập nhật 30/11/2017
|
34.
|
Trường ĐH Đồng Tháp
|
2009
2016
|
5/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 82% (08/9/2017)
|
Cập nhật 30/9/2017
|
35.
|
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)
|
2010
2012
2014
|
10/2015
(VNU-CEA)
|
Đạt 82% (23/3/2016)
|
Cập nhật 30/4/2016
|
36.
|
Trường ĐH Kinh tế QTKD
(ĐH Thái Nguyên)
|
2011
2012
2017
|
5/2017
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 82% (12/12/2017)
|
Cập nhật 31/12/2017
|
37.
|
Trường ĐH Hà Nội
|
2011
|
10/2017
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 83,60% (22/12/2017)
|
Cập nhật 31/12/2017
|
38.
|
Trường ĐH Tiền Giang
|
2011
2013
|
4/2017
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 83,61% (18/9/2017)
|
Cập nhật 30/9/2017
|
39.
|
Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN)
|
2011
|
3/2016
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 86,9% (09/9/2016)
|
Cập nhật 30/9/2016
|
40.
|
Trường ĐH KHXH&NV
(ĐHQG TP. HCM)
|
2011
|
10/2016
(VNU-CEA)
|
Đạt 86,9% (27/3/2017)
|
Cập nhật 31/3/2017
|
41.
|
Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN)
|
2011
|
4/2016
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 88,5% (17/11/2016)
|
Cập nhật 30/9/2016
|
42.
|
Trường ĐH Sao Đỏ
|
2011
2017
|
7/2017
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 81,97% (27/11/2017)
|
Cập nhật 31/12/2017
|
43.
|
Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)
|
2011
|
12/2015
(VNU-CEA)
|
Đạt 88,5% (14/10/2016)
|
Cập nhật 31/10/2016
|
44.
|
Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN)
|
2011
|
4/2016
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 88,5% (17/11/2016)
|
Cập nhật 30/9/2016
|
45.
|
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN)
|
2011
2012
|
3/2016
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 86,9% (09/9/2016)
|
Cập nhật 30/9/2016
|
46.
|
Trường ĐH Kinh tế - Luật
(ĐHQG TP. HCM)
|
2011
|
11/2016
(VNU-CEA)
|
Đạt 85,2% (10/4/2017)
|
Cập nhật 30/4/2017
|
47.
|
Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM)
|
2011
|
11/2016
(VNU-CEA)
|
Đạt 86,9% (03/4/2017)
|
Cập nhật 30/4/2017
|
48.
|
Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi
|
2010
2014
2017
|
8/2017
(CEA-UD)
|
Đạt 81,97% (12/10/2017)
|
Cập nhật 31/10/2017
|
49.
|
Trường ĐH Y Hà Nội
|
2011
|
6/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 86,9% (31/8/2017)
|
Cập nhật 31/8/2017
|
50.
|
Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM)
|
2012
2016
|
10 /2016
(VNU-CEA)
|
Đạt 83,6% (12/4/2017)
|
Cập nhật 30/4/2017
|
51.
|
Trường ĐH Tài chính – Marketing
|
2013
|
9/2017
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 80,33% (16/11/2017)
|
Cập nhật 30/11/2017
|
52.
|
Trường ĐH Ngân hàng TP. HCM
|
2009
2014
2017
|
8/2017
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 85,25% (16/12/2017)
|
Cập nhật 31/12/2017
|
53.
|
Trường ĐH CNTT và Truyền thông
(ĐH Thái Nguyên)
|
2013
2016
|
11/2016
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 86,88% (20/02/2017)
|
Cập nhật 28/02/2017
|
54.
|
Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải
|
2013
|
01/2017
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 83,6% (20/02/2017)
|
Cập nhật 28/02/2017
|
55.
|
Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)
|
2013
|
4/2017
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 85,25% (01/12/2017)
|
Cập nhật 31/12/2017
|
56.
|
Trường ĐH Thủ Dầu Một
|
2015
|
8/2017
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 80,33% (16/11/2017)
|
Cập nhật 30/11/2017
|
57.
|
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm
TP. HCM
|
2015
|
12/2016
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 80,33% (03/5/2017)
|
Cập nhật 31/5/2017
|
58.
|
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
|
2015
|
12/2016
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 80,33% (03/5/2017)
|
Cập nhật 31/5/2017
|
59.
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
2010
|
9/2017
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 83,60% (09/01/2018)
|
Cập nhật 31/01/2018
|
60.
|
Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam
|
2014
2017
|
10/2017
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 85,25% (03/01/2018)
|
Cập nhật 31/01/2018
|
61.
|
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
|
2007
|
10/2017
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 85,25% (03/01/2018)
|
Cập nhật 28/02/2018
|
62.
|
Trường ĐH Luật Hà Nội
|
2007
|
10/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 80,3% (30/3/2018)
|
Cập nhật 31/3/2018
|
63.
|
Trường ĐH Mỏ Địa chất
|
2007
|
8/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 85,2% (30/3/2018)
|
Cập nhật 31/3/2018
|
64.
|
Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh
|
2007
2016
|
12/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 80,3% (30/3/2018)
|
Cập nhật 31/3/2018
|
65.
|
Trường ĐH Lâm nghiệp
|
2008
2017
|
9/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 86,9% (30/3/2018)
|
Cập nhật 31/3/2018
|
66.
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2
|
2008
2015
|
8/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 83,6% (30/3/2018)
|
Cập nhật 31/3/2018
|
67.
|
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)
|
2008
2017
|
10/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 82,0% (30/3/2018)
|
Cập nhật 31/3/2018
|
68.
|
Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế)
|
2008
2014
2017
|
9/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 83,6% (30/3/2018)
|
Cập nhật 31/3/2018
|
69.
|
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
|
2009
2013
2017
|
9/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 83,6% (30/3/2018)
|
Cập nhật 31/3/2018
|
70.
|
Trường ĐH Dược Hà Nội
|
2011
2016
|
12/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 86,9% (30/3/2018)
|
Cập nhật 31/3/2018
|
71.
|
Trường ĐH Tây Đô
|
2013
2017
|
12/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 82% (30/3/2018)
|
Cập nhật 31/3/2018
|
72.
|
Trường ĐH Hòa Bình
|
2014
|
12/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 80,3% (30/3/2018)
|
Cập nhật 31/3/2018
|
73.
|
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
|
2014
|
11 /2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 82% (30/3/2018)
|
Cập nhật 31/3/2018
|
74.
|
Trường ĐH Hàng hải Việt Nam
|
2006
2015
|
8/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 85,2% (30/3/2018)
|
Cập nhật 31/3/2018
|
75.
|
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế)
|
2006
|
7/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 83,6% (30/3/2018)
|
Cập nhật 31/3/2018
|
76.
|
Trường ĐH Thương mại
|
2006
2017
|
01/2018
(VNU-CEA)
|
Đạt 85,2% (30/3/2018)
|
Cập nhật 31/3/2018
|
77.
|
Trường ĐH Mở Hà Nội
|
2009
2015
2017
|
01/2018
(VNU-CEA)
|
Đạt 80,3% (30/3/2018)
|
Cập nhật 31/3/2018
|
78.
|
Trường ĐH Nha Trang
|
2006
2013
2017
|
9/2017
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 83,3% (16/3/2018)
|
Cập nhật 31/3/2018
|
79.
|
Trường ĐH An Giang
|
2009
2012
2016
2017
|
10/2017
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 80,3% (16/3/2018)
|
Cập nhật 31/3/2018
|
80.
|
Trường ĐH Lạc Hồng, Đồng Nai
|
2010
|
12/2017
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 81,89% (16/3/2018)
|
Cập nhật 31/3/2018
|
81.
|
Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang
|
2014
2017
|
01/2018
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 80,33% (07/5/2018)
|
Cập nhật 15/5/2018
|
82.
|
Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
|
2013
|
12/2017
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 81,97% (08/5/2018)
|
Cập nhật 15/5/2018
|
83.
|
Trường ĐH Đông Á
|
2011
2013
2017
|
01/2018
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 83,61% (08/5/2018)
|
Cập nhật 15/5/2018
|
84.
|
Trường ĐH Văn Lang
|
2006
2016
2017
|
12/2017
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 80,33% (11/5/2018)
|
Cập nhật 15/5/2018
|
85.
|
Trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ)
|
2008
2016
2017
|
12/2017
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 83,61% (14/5/2018)
|
Cập nhật 15/5/2018
|
86.
|
Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
|
2012
2013
2017
|
01/2018
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 81,97% (14/5/2018)
|
Cập nhật 15/5/2018
|
87.
|
Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam
|
2014
2017
|
12/2017
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 83,61% (14/5/2018)
|
Cập nhật 15/5/2018
|
88.
|
Học viện Hàng không Việt Nam
|
2015
|
12/2017
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 80,33% (14/5/2018)
|
Cập nhật 15/5/2018
|
89.
|
Trường ĐH Sư phạm TP. HCM
|
2006
2017
|
12/2017
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 83,61% (14/5/2018)
|
Cập nhật 15/5/2018
|
90.
|
Trường ĐH Cần Thơ
|
2005
|
12/2017
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 86,89% (19/5/2018)
|
Cập nhật 31/5/2018
|
91.
|
Trường ĐH Quảng Bình
|
2011
2012
2013
2014
2016
|
11/2017
(CEA-UD)
|
Đạt 81,97% (25/5/2018)
|
Cập nhật 31/5/2018
|
92.
|
Trường ĐH Y Dược Cần Thơ
|
2015
|
12/2017
(CEA-UD)
|
Đạt 85,25% (02/65/2018)
|
Cập nhật 31/5/2018
|
93.
|
Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM
|
2008
2010
|
01/2018
(CEA-UD)
|
Đạt 81,97% (27/5/2018)
|
Cập nhật 31/5/2018
|
94.
|
Trường ĐH Cửu Long
|
2014
|
01/2018
(CEA-UD)
|
Đạt 80,33% (25/5/2018)
|
Cập nhật 31/5/2018
|
95.
|
Trường ĐH Xây dựng miền Tây
|
2014
|
02/2018
(CEA-UD)
|
Đạt 81,97% (25/5/2018)
|
Cập nhật 31/5/2018
|
96.
|
Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai
|
2015
|
01/2018
(VNU-CEA)
|
Đạt 83,6% (30/6/2018)
|
Cập nhật 30/6/2018
|
97.
|
Trường ĐH Lao động - Xã hội
|
2008
2017
|
12/2017
(VNU-CEA)
|
Đạt 80,3% (30/6/2018)
|
Cập nhật 30/6/2018
|
98.
|
Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM
|
2006
|
12/2017
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 82% (11/6/2018)
|
Cập nhật 30/6/2018
|
99.
|
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn
|
2014
|
01/2018
(VNU-HCM CEA)
|
Đạt 83,61% (04/6/2018)
|
Cập nhật 30/6/2018
|
100.
|
Học viện Quản lý giáo dục
|
2010
2017
|
01/2018
(VNU-CEA)
|
Đạt 80,3% (30/6/2018)
|
Cập nhật 30/6/2018
|
101.
|
Trường ĐH Điện lực
|
2010
2017
|
3/2018
(VNU-CEA)
|
Đạt 82% (30/6/2018)
|
Cập nhật 30/6/2018
|
102.
|
Trường ĐH Thăng Long
|
2009
2017
|
4/2018
(VNU-CEA)
|
Đạt 85,2% (30/6/2018)
|
Cập nhật 30/6/2018
|
103.
|
Trường ĐH Hà Tĩnh
|
2009
2014
|
4/2018
(VNU-CEA)
|
Đạt 82% (30/6/2018)
|
Cập nhật 30/6/2018
|
104.
|
Trường ĐH Công đoàn
|
2009
|
4/2018
(VNU-CEA)
|
Đạt 82% (30/6/2018)
|
Cập nhật 30/6/2018
|
105.
|
Trường ĐH Luật (ĐH Huế)
|
2018
|
4/2018
(VNU-CEA)
|
Đạt 80,3% (30/6/2018)
|
Cập nhật 30/6/2018
|
106.
|
Trường ĐH Việt Bắc
|
2017
|
3/2018
(CEA-UD)
|
Đạt 80,33% (16/6/2018)
|
Cập nhật 30/6/2018
|
107.
|
Trường ĐH Bình Dương
|
2013
|
01/2018
(CEA-UD)
|
Đạt 80,33% (15/6/2018)
|
Cập nhật 30/6/2018
|
108.
|
Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì
|
2014
2017
|
3/2018
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 81,97% (29/6/2018)
|
Cập nhật 30/6/2018
|
109.
|
Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật
Trung ương
|
2011
2013
2017
|
3/2018
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 81,97% (29/6/2018)
|
Cập nhật 30/6/2018
|
110.
|
Trường ĐH Nam Cần Thơ
|
2014
2018
|
3/2018
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 81,97% (29/6/2018)
|
Cập nhật 30/6/2018
|
111.
|
Trường ĐH Y Dược Thái Bình
|
2010
2016
|
3/2018
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 80,3% (29/6/2018)
|
Cập nhật 30/6/2018
|
112.
|
Trường ĐH Hải Phòng
|
2007
2017
|
3/2018
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 81,97% (29/6/2018)
|
Cập nhật 30/6/2018
|
113.
|
Học viện Chính sách và Phát triển
|
2017
|
4/2018
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 83,61% (29/6/2018)
|
Cập nhật 30/6/2018
|
114.
|
Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, Hà Nội
|
2011
2012
|
4/2018
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 80,3% (29/6/2018)
|
Cập nhật 30/6/2018
|
115.
|
Trường ĐH Công nghệ và Quản lý
Hữu Nghị
|
2015
|
4/2018
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 80,3% (29/6/2018)
|
Cập nhật 30/6/2018
|
116.
|
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
|
2017
|
4/2018
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 81,97% (29/6/2018)
|
Cập nhật 30/6/2018
|
117.
|
Trường ĐH Y Dược Hải Phòng
|
2009
|
4/2018
(CEA-AVU&C)
|
Đạt 80,33% (30/6/2018)
|
Cập nhật 30/6/2018
|
118.
|
Trường ĐH Công nghệ TP. HCM
|
2008
2010
2018*
|
7/2018
(CEA-UD)
|
4,44; 4,53; 4,49; 4,54[1] (15/11/2018)
|
Cập nhật 30/11/2018
|
119.
|
Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM
|
2008
2018*
|
8/2018
(VNU-HCM CEA)
|
3,81; 3,53; 3,67; 3,631
(02/01/2019)
|
Cập nhật 31/01/2019
|
120.
|
Trường ĐH Thuỷ lợi
|
2007
2018*
|
9/2018
(VNU-CEA)
|
4,37; 4,03; 4,29; 4,311
(20/3/2019)
|
Cập nhật 31/3/2018
|
121.
|
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng
|
2008
2018*
|
11/2017
(VNU-HCM CEA)
01/2019
(CEA-AVU&C)
|
4,44; 4,54; 4,41; 4,381
(23/3/2019)
|
Cập nhật 31/3/2019
|
122.
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
2005
2019*
|
4/2019
(VNU-HCM CEA)
|
3,82; 3,50; 3,58; 3,521
(23/7/2019)
|
Cập nhật 31/7/2019
|
123.
|
Trường ĐH FPT
|
2012
2018*
|
01/2019
(VU-CEA)
|
4,56; 4,03; 4,32; 4,521
(08/8/2019)
|
Cập nhật 31/8/2019
|
124.
|
Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu
|
2008
2016
2019*
|
01/2018
(VNU-HCM CEA)
07/2019
(CEA-AVU&C)
|
4,19; 3,93; 4,01; 3,961
(16/9/2019)
|
Cập nhật 30/9/2019
|
125.
|
Trường ĐH Phan Thiết
|
2013
2019*
|
7/2019
(VNU-CEA)
|
3,84; 3,64; 3,68; 3,631
(27/9/2019)
|
Cập nhật 31/10/2019
|
126.
|
Trường ĐH Đại Nam
|
2016
2019*
|
9/2019
(CEA-AVU&C)
|
3,85; 4,17; 3,99; 4,001
(18/11/2019)
|
Cập nhật 30/11/2019
|
127.
|
Trường ĐH Tân Trào
|
2019*
|
9/2019
(CEA-AVU&C)
|
4,16; 4,21; 4,22; 4,381
(18/11/2019)
|
Cập nhật 30/11/2019
|
128.
|
Trường ĐH Trà Vinh
|
2009
2019*
|
7/2019
(VNU-HCM CEA)
|
4,16; 4,17; 4,15; 4,01
(20/11/2019)
|
Cập nhật 30/11/2019
|
129.
|
Trường ĐH Công nghệ Miền Đông
|
2016
2019*
|
8/2019
(VU-CEA)
|
3,72; 3,73; 3,82; 4,081
(22/01/2020)
|
Cập nhật 31/01/2020
|
130.
|
Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An
|
2011
2012
2014
2019*
|
10/2019
(VU-CEA)
|
3,96; 3,72; 3,82; 3,881
(22/01/2020)
|
Cập nhật 31/01/2020
|
131.
|
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định
|
2010
2016
2019*
|
10/2016
(VNU-CEA)
12/2019
(CEA-AVU&C)
|
4,04; 4,27; 4,11; 4,331
(14/02/2020)
|
Cập nhật 29/02/2020
|
132.
|
Trường ĐH Hoa Sen
|
2011
2016
2019*
|
11/2019
(CEA-AVU&C)
|
3,94; 4,02; 3,84; 3,851
(14/02/2020)
|
Cập nhật 29/02/2020
|
133.
|
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
|
2016
2018*
|
3/2019
(CEA-UD)
|
4,07; 4,06; 4,07; 4,021
(06/02/2020)
|
Cập nhật 29/02/2020
|
134.
|
Trường ĐH Văn Hiến
|
2013
2019*
|
8/2019
(CEA-UD)
|
3,88; 3,95; 3,81; 3,791
(12/3/2020)
|
Cập nhật 31/3/2020
|
135.
|
Trường ĐH Văn hóa TP. Hồ Chí Minh
|
2008
2016
2019*
|
9/2019
(VNU-HCM CEA)
|
3,64; 3,55; 3,53; 3,501
(08/4/2020)
|
Cập nhật 30/4/2020
|
136.
|
Trường ĐH Quốc tế Miền Đông
|
2019*
|
11/2019
(VNU-HCM CEA)
|
4,03; 3,64; 3,74; 3,611
(08/4/2020)
|
Cập nhật 30/4/2020
|
137.
|
Trường ĐH Nội vụ
|
2014
2019*
|
12/2019
(VNU-CEA)
|
3,79; 3,69; 3,76; 3,751
(12/3/2020)
|
Cập nhật 30/4/2020
|
138.
|
Học viện Ngoại giao
|
2011
2020*
|
01/2020
(VNU-CEA)
|
3,98; 3,81; 4,14; 4,361
(12/3/2020)
|
Cập nhật 30/4/2020
|
139.
|
Trường ĐH Dầu khí Việt Nam
|
2019*
|
12/2019
(CEA-AVU&C)
|
4,25; 4,28; 4,03; 4,401
(06/4/2020)
|
Cập nhật 30/4/2020
|
140.
|
Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn
|
2010
2019*
|
3/2020
(CEA-UD)
|
3,93; 4,06; 4,10; 4,021
(20/6/2020)
|
Cập nhật 30/6/2020
|
141.
|
Trường ĐH Thành Tây
(nay là Trường ĐH PHENIKAA)
|
2016
2020*
|
5/2020
(VNU-CEA)
|
4,01; 3,80; 3,88; 4,001
(31/7/2020)
|
Cập nhật 31/7/2020
|
142.
|
Trường ĐH Hoa Lư
|
2011
2019*
|
3/2020
(VU-CEA)
|
3,79; 3,84; 3,87; 3,631
(10/8/2020)
|
Cập nhật 31/8/2020
|
143.
|
Trường ĐH Thủ đô Hà Nội
|
2019*
|
6/2020
(VU-CEA)
|
4,03; 4,05; 3,93; 3,711
(10/8/2020)
|
Cập nhật 31/8/2020
|
144.
|
Trường ĐH Sư phạm Thể dục
Thể thao Hà Nội
|
2008
2017
2019*
|
6/2020
(VNU-CEA)
|
3,84; 3,73; 3,82; 3,881
(06/8/2020)
|
Cập nhật 31/8/2020
|
145.
|
Học viện Phụ nữ Việt Nam
|
2015
2019*
|
6/2020
( CEA-AVU&C)
|
3,83; 3,78; 3,79; 3,771
(22/9/2020)
|
Cập nhật 30/9/2020
|
146.
|
Trường ĐH Quảng Nam
|
2013
2019*
|
5/2020
(CEA-UD)
|
3,9; 3,8; 3,83; 3,791
(27/10/2020)
|
Cập nhật 31/10/2020
|
147.
|
Trường ĐH Tây Nguyên
|
2008
2017
2019*
|
6/2020
(CEA-UD)
|
4,05; 3,79; 3,87; 3,921
(27/10/2020)
|
Cập nhật 31/10/2020
|
148.
|
Trường ĐH Thành Đông
|
2020*
|
8/2020
(VU-CEA)
|
3,86; 3,63; 3,59; 3,581
(26/11/2020)
|
Cập nhật 30/11/2020
|
149.
|
Trường ĐH Yersin Đà Lạt
|
2008
2020*
|
8/2020
( CEA-AVU&C)
|
4,09; 4,03; 3,92; 3,941
(16/11/2020)
|
Cập nhật 30/11/2020
|
150.
|
Trường ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
|
2015
2020*
|
12/2020
(CEA-UD)
|
3,99; 3,85; 3,94; 3,861
(19/01/2021)
|
Cập nhật 31/01/2021
|
151.
|
Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
|
2013
|
10/2015
(VNU-HCM CEA)
|
|
Cập nhật 31/10/2015
|
152.
|
Trường ĐH Tài nguyên Môi trường
TP. Hồ Chí Minh
|
2014
|
11/2017
(VNU-HCM CEA)
|
|
Cập nhật 30/11/2017
|
153.
|
Trường ĐH Thành Đô
|
2014
2019*
|
6/2019
(VNU-CEA)
|
|
|
154.
|
Trường ĐH Tây Bắc
|
2009
2013
2020*
|
9/2020
(CEA-AVU&C)
|
|
Cập nhật 31/01/2021
|
155.
|
Trường ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định
(nay là Trường ĐH Gia Định)
|
2014
2020*
|
10/2020
(CEA-AVU&C)
|
|
Cập nhật 31/10/2020
|
156.
|
Trường ĐH Buôn Ma Thuột
|
2019*
|
10/2020
(CEA-AVU&C)
|
|
Cập nhật 31/10/2020
|
157.
|
Trường ĐH Xây dựng Miền Trung
|
2016
2020*
|
11/2020
(CEA-UD)
|
|
Cập nhật 30/11/2020
|
158.
|
Trường ĐH Hải Dương
|
2013
2020*
|
11/2020
(CEA-AVU&C)
|
|
Cập nhật 30/11/2020
|
159.
|
Trường ĐH TDTT Đà Nẵng
|
2009
2015
2020*
|
11/2020
(CEA-UD)
|
|
Cập nhật 30/11/2020
|
160.
|
Trường ĐH Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh
|
2007
2020*
|
11/2020
(CEA-UD)
|
|
Cập nhật 30/11/2020
|
161.
|
Trường ĐH Công nghiệp Việt - Hung
|
2020*
|
12/2020
(CEA-AVU&C)
|
|
Cập nhật 31/12/2020
|
162.
|
Trường ĐH Y khoa Vinh
|
2013
2020*
|
12/2020
(CEA-AVU&C)
|
|
Cập nhật 31/12/2020
|
163.
|
Trường ĐH Dân lập Hải Phòng
|
2006
|
|
|
|
164.
|
Trường ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh
|
2016
|
|
|
Cập nhật 31/8/2016
|
165.
|
Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
|
2015
|
|
|
Cập nhật 31/01/2016
|
166.
|
|
|
|
|
|
167.
|
Trường ĐH Thái Bình Dương
|
2015
|
|
|
Cập nhật 31/7/2015
|
168.
|
Trường Sĩ quan Không quân
|
2014
|
|
|
Cập nhật 31/10/2014
|
169.
|
Trường ĐH Kỹ thuật Hậu cần CAND
|
2014
2020*
|
|
|
Cập nhật 31/7/2020
|
170.
|
Trường ĐH Công nghệ Đông Á
|
2014
2020*
|
|
|
Cập nhật 31/12/2020
|
171.
|
Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
|
2014
2020*
|
|
|
Cập nhật 31/10/2020
|
172.
|
Trường ĐH Hà Hoa Tiên
|
2014
|
|
|
Cập nhật 30/6/2014
|
173.
|
Trường Dự bị đại học TP. Hồ Chí Minh
|
2014
|
|
|
Cập nhật 30/6/2014
|
174.
|
Trường ĐH Thái Bình
|
2013
2017
|
|
|
Cập nhật 30/6/2017
|
175.
|
Trường ĐH Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
|
2013
2017
2021*
|
|
|
Cập nhật 31/01/2021
|
176.
|
Trường ĐH Phú Xuân
|
2013
|
|
|
Cập nhật 31/10/2013
|
177.
|
Trường ĐH Quang Trung
|
2013
|
|
|
Cập nhật 30/11/2013
|
178.
|
Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
|
2013
|
|
|
Cập nhật 30/11/2013
|
179.
|
Đại học Đà Nẵng (Phân hiệu tại Kon Tum)
|
2013
|
|
|
Cập nhật 31/12/2013
|
180.
|
Trường ĐH Chính trị
|
2013
|
|
|
Cập nhật 31/12/2013
|
181.
|
Trường ĐH Chu Văn An
|
2013
|
|
|
Cập nhật 26/6/2013
|
182.
|
Trường ĐH Đồng Nai
|
2013
|
|
|
Cập nhật 31/7/2013
|
183.
|
Trường ĐH Văn hóa Hà Nội
|
2013
|
|
|
Cập nhật 31/7/2013
|
184.
|
Học viện Chính trị
|
2012
|
|
|
Cập nhật 05/6/2013
|
185.
|
Học viện Hậu cần
|
2012
|
|
|
Cập nhật 05/6/2013
|
186.
|
Học viện Phòng không – Không quân
|
2012
|
|
|
Cập nhật 05/6/2013
|
187.
|
Học viện Khoa học quân sự
|
2012
|
|
|
Cập nhật 05/6/2013
|
188.
|
Trường Sĩ quan Đặc công
|
2012
|
|
|
Cập nhật 05/6/2013
|
189.
|
Trường Sĩ quan phòng hóa
|
2012
|
|
|
Cập nhật 05/6/2013
|
190.
|
Học viện Hải quân
|
2013
|
|
|
Cập nhật 05/6/2013
|
191.
|
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp
|
2013
2016
|
|
|
Cập nhật 31/5/2016
|
192.
|
Trường Sĩ quan pháo binh
|
2013
|
|
|
Cập nhật 05/6/2013
|
193.
|
Học viện Biên phòng
|
2013
|
|
|
Cập nhật 05/6/2013
|
194.
|
Học viện Quân y
|
2011
|
|
|
|
195.
|
Trường ĐH Trần Đại Nghĩa
|
2011
|
|
|
|
196.
|
Trường ĐH Trần Quốc Tuấn
|
2011
|
|
|
|
197.
|
Trường Sĩ quan Lục quân 2
|
2010
|
|
|
Cập nhật 05/6/2013
|
198.
|
Trường Sĩ quan Công binh
|
2011
|
|
|
Cập nhật 05/6/2013
|
199.
|
Học viện An ninh Nhân dân
|
2009
2020*
|
|
|
Cập nhật 31/7/2020
|
200.
|
Học viện Cảnh sát Nhân dân
|
2009
2020*
|
|
|
Cập nhật 31/7/2020
|
201.
|
Trường ĐH An ninh Nhân dân,
TP. Hồ Chí Minh
|
2009
2020*
|
|
|
Cập nhật 31/7/2020
|
202.
|
Trường ĐH Cảnh sát Nhân dân,
TP. Hồ Chí Minh
|
2009
2020*
|
|
|
Cập nhật 31/7/2020
|
203.
|
Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy
|
2009
2020*
|
|
|
Cập nhật 31/7/2020
|
204.
|
Học viện Âm nhạc Huế
|
2011
2014
|
|
|
Cập nhật 31/3/2014
|
205.
|
Học viện Lục quân
|
2011
|
|
|
|
206.
|
Trường ĐH KHTN (ĐHQG HN)
|
2011
|
|
|
|
207.
|
Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao
TP. Hồ Chí Minh
|
2011
|
|
|
|
208.
|
Trường ĐH Thể dục Thể thao
TP. Hồ Chí Minh
|
2011
|
|
|
|
209.
|
Trường ĐH Dân lập Lương Thế Vinh
|
2011
|
|
|
|
210.
|
Trường ĐH Xây dựng Hà Nội
|
2010
|
|
|
|
211.
|
Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh
|
2011
2012
|
|
|
|
212.
|
Trường ĐH Bạc Liêu
|
2011
2013
|
|
|
|
213.
|
Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Hà Nội
|
2010
|
|
|
|
214.
|
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
|
2009
2020*
|
|
|
Cập nhật 31/12/2020
|
215.
|
Trường ĐH Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
|
2009
2021*
|
|
|
Cập nhật 31/01/2021
|
216.
|
Trường ĐH Phú Yên
|
2009
2016
|
|
|
Cập nhật 31/12/2016
|
217.
|
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
|
2009
2013
2016
|
|
|
Cập nhật 31/12/2016
|
218.
|
Học viện Kỹ thuật quân sự
|
2009
|
|
|
|
219.
|
Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN
|
2009
2020*
|
|
|
Cập nhật 31/8/2020
|
220.
|
Trường ĐH Nguyễn Trãi
|
2017
|
|
|
Cập nhật 31/12/2017
|
221.
|
Trường ĐH Dân lập Phương Đông
|
2009
|
|
|
|
222.
|
Trường ĐH Tôn Đức Thắng
|
2008
2011
|
|
|
|
223.
|
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
|
2007
|
|
|
|
224.
|
Trường ĐH Bách khoa
(ĐHQG TP. Hồ Chí Minh )
|
2005
|
|
|
|
225.
|
Trường ĐH Tân Tạo
|
2016
|
|
|
Cập nhật 31/12/2016
|
226.
|
Trường ĐH Công nghiệp Dệt May Hà Nội
|
2019*
|
|
|
Cập nhật 31/7/2019
|
227.
|
Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân
|
2019*
|
|
|
Cập nhật 31/7/2019
|
228.
|
Trường ĐH Kinh Bắc
|
2019*
|
|
|
Cập nhật 31/8/2019
|
229.
|
Học viện Chính trị Công an nhân dân
|
2020*
|
|
|
Cập nhật 31/7/2020
|
230.
|
Học viện Quốc tế
|
2020*
|
|
|
Cập nhật 31/7/2020
|
231.
|
Trường ĐH Hùng Vương TP. Hồ Chí Minh
|
2020*
|
|
|
Cập nhật 30/9/2020
|
232.
|
Trường ĐH Võ Trường Toản
|
2020*
|
|
|
Cập nhật 31/10/2020
|
233.
|
Trường ĐH Hạ Long
|
2020*
|
|
|
Cập nhật 31/12/2020
|
234.
|
Trường ĐH Kinh tế Nghệ An
|
2020*
|
|
|
Cập nhật 31/12/2020
|
235.
|
Trường ĐH Kiên Giang
|
2021*
|
|
|
Cập nhật 31/01/2021
|