THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH ĐỢT 1 NĂM 2024

 

 

 

 

I. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH, HÌNH THỨC ĐÀO TẠO

1. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh

- Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh                    

- Mã ngành: 8.34.01.01

- Chỉ tiêu: 67 học viên

2. Thời gian và hình thức đào tạo

- Thời gian đào tạo: 1,5 năm

- Hình thức đào tạo: Đào tạo chính quy (chương trình định hướng ứng dụng) 

ii. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH, Đối tượng VÀ điều kiện dự tuyển

1. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

2. Đối tượng: là công dân Việt Nam hoặc công dân nước ngoài

3. Điều kiện dự tuyển

3.1. Về văn bằng

Người dự tuyển thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

- Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học ngành phù hợp với ngành đào tạo.

- Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học ngành khác với ngành phù hợp và đạt kết quả các học phần bổ sung kiến thức theo quy định của Trường Đại học kinh tế Nghệ An (Danh mục các học phần học bổ sung kiến thức tại phụ lục 1 kèm theo).

3.2. Về ngoại ngữ

Ứng viên đáp ứng yêu cầu quy định khi có một trong các văn bằng, chứng chỉ sau:

- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài;

- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do chính cơ sở đào tạo cấp trong thời gian không quá 02 năm mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;

- Một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam quy định tại (Phụ lục 2, Phụ lục 3) của thông báo này hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận (còn hiệu lực trong thời hạn không quá 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).

- Đối với thí sinh chưa có văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ, cần đăng ký để tham gia đánh giá năng lực theo quy định.

- Ứng viên dự tuyển là công dân nước ngoài nếu đăng ký theo học các chương trình đào tạo thạc sĩ bằng tiếng Việt phải đạt trình độ tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt; đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ thứ hai theo quy định của cơ sở đào tạo (nếu có).

3.3. Về sức khỏe: Có đủ sức khoẻ để học tập.

3.4. Về lý lịch bản thân: Lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan quản lý nhân sự nơi đang làm việc hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận.

3.5. Về hồ sơ: Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định của Trường.

III. ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN

1. Đối tượng ưu tiên

a. Người có thời gian công tác liên tục từ 2 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển) tại các địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học của BGD&ĐT, quy định tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế Nghệ An. Trong trường hợp này, thí sinh phải có quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;

b. Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;

c. Con liệt sĩ;

d. Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động;

đ. Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên ở địa phương được quy định tại điểm a.

2. Mức ưu tiên

Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định (bao gồm cả người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên) được cộng 1 điểm (thang điểm 10) vào tổng điểm xét tuyển.

3. Tiêu chí và nguyên tắc xét tuyển: Công bố trong đề án tuyển sinh

IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN

- Đơn đăng ký dự tuyển (theo mẫu)

- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan công tác hoặc chính quyền địa phương;

- 02 (hai) bản sao bằng tốt nghiệp đại học 02 (hai) bản sao bảng điểm đại học có chứng thực;

- 02 (hai) bản sao các chứng chỉ hoặc văn bằng ngoại ngữ có chứng thực;

- 01 (một) bản sao căn cước công dân hoặc chứng minh thư (đối với ứng viên Việt Nam) hoặc bản sao hộ chiếu (đối với ứng viên nước ngoài) có chứng thực;

- 03 ảnh chân dung 3x4  được chụp trong thời gian 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ (ghi họ tên, ngày sinh vào sau ảnh, để trong 1 phong bì);

- Minh chứng về các đối tượng ưu tiên (nếu có);

- Văn bằng đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thực hiện thủ tục công nhận theo quy định hiện hành (Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp, ban hành tại Quyết định số 01/VBHN-BGDĐT ngày 08/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

- Mẫu hồ sơ đăng ký dự thi, các đối trượng ưu tiên, các học phần bổ sung kiến thức, chương trình đào tạo có trên website: https://naue.edu.vn/dv-4/dao-tao-sau-dai-hoc-600/Default.aspx.

V. LỆ PHÍ XÉT TUYỂN, Học phí

1. Lệ phí xét tuyn: Không thu (Nhà trường hỗ trợ)

2. Học phí: 36.315.000 đồng/ khóa học (12.105.000 đồng/ kỳ).

VI. Học bổ sung kiên thức

            Thí sinh thuộc diện học bổ sung kiến thức phải hoàn thiện chương trình bổ sung kiến thức trước khi dự tuyển theo quy định.

Kế hoạch học bổ sung kiến thức được thông báo trực tiếp tới từng thí sinh.

VII. THỜI GIAN xét tuyển

1. Thời gian xét tuyển: Nhiều đợt trong năm.

2. Địa chỉ liên hệ

Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học - Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo, trường Đại học Kinh tế Nghệ An.

Điện thoại: 0238.3522156; 0945060607.                   

Email: tuyensinh@naue.edu.vn

Website: www.naue.edu.vn

Fanpage: https://www.facebook.com/SV.DaiHoc.Kinhte.NgheAn

            Phụ lục 1

Danh mục các học phần bổ túc kiến thức đối với các ngành khác với ngành phù hợp trong tuyển sinh đào tạo thạc sĩ quản trị kinh doanh

Ngành phù hợp (không phải học bổ sung kiến thức)

Ngành khác với ngành phù hợp

Tên ngành đại học

Học phần bổ sung kiến thức

Số tín chỉ

1. Quản trị kinh doanh

2. Kinh doanh thương mại

3. Marketing

4. Bất động sản

5. Kinh doanh quốc tế

6. Thương mại điện tử

7. Kinh doanh thời trang và dệt may

Ngành gần bao gồm các ngành thuộc:

 

 

- Nhóm ngành Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm bao gồm các ngành: Tài chính - Ngân hàng; Bảo hiểm

1. Quản trị chiến lược

2. Quản trị học

 

2

2

 

- Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán bao gồm các ngành: Kế toán, Kiểm toán

- Nhóm ngành Quản trị - Quản lý bao gồm các ngành: Khoa học quản lý; Quản trị nhân lực; Hệ thống thông tin quản lý; Quản trị văn phòng; Quan hệ lao động; Quản lý dự án

- Nhóm ngành Kinh tế học bao gồm các ngành: Kinh tế; Kinh tế chính trị; Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển; Kinh tế quốc tế; Toán kinh tế.

- Các ngành khác có chương trình đào tạo ở trình độ đại học so với ngành Quản trị kinh doanh khác nhau đến 40% tổng số tiết hoặc số đơn vị học trình hoặc tín chỉ của khối kiến thức ngành

Ngành khác

1. Marketing căn bản

2. Quản trị học

3. Quản trị chiến lược

4. Quản trị sản xuất

 

2

2

2

2

 

 

Phụ lục 3

 

BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI MỘT SỐ VĂN BẰNG HOẶC CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG BẬC 3 VÀ BẬC 4 KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM ÁP DỤNG TRONG TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
(Kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TT

Ngôn ngữ

Chứng chỉ /Văn bằng

Trình độ/Thang điểm

 

Tương đương Bậc 3

Tương đương Bậc 4

 

1

Tiếng Anh

TOEFL iBT

30-45

46-93

 

TOEFL ITP

450-499

500 – 626

 

IELTS

4.0 - 5.0

5.5 -6.5

 

Cambridge

Assessment

English

B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/ Linguaskill.

Thang điểm: 140-159

B2 First/B2 Business Vantage/

Linguaskill. Thang điểm: 160-179

 

TOEIC (4 kỹ năng)

Nghe: 275-399

Đọc: 275-384

Nói: 120-159

Viết: 120-149

Nghe: 400-489

Đọc: 385-454

Nói: 160-179

Viết: 150-179

 

 

 

2

Tiếng Pháp

CIEP/Alliance

francaise

diplomas

TCF: 300-399

Văn bằng DELF B1

Diplôme de Langue

TCF: 400-499

Văn bằng DELF B2

Diplôme de Langue

 

3

Tiếng Đức

Goethe - Institut

Goethe-Zertifikat B1

Goethe-Zertifikat B2

 

The German

TestDaF language certificate

TestDaF Bậc 3

(TDN 3)

TestDaF Bậc 4

(TDN 4)

 

4

Tiếng Trung Quốc

Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK)

HSK Bậc 3

HSK Bậc 4

 

5

Tiếng Nhật

Japanese Language Proficiency Test (JLPT)

N4

N3

 

6

Tiếng Nga

 

Phụ lục 4

BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG BẬC 3 VÀ BẬC 4 KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM ÁP DỤNG TRONG TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

(Kèm theo Quyết định 925/2021/-BGDĐT ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

TT

Ngôn ngữ

Chứng chỉ/văn bằng

Trình độ/Thang điểm

Tương đương bậc 3 (B1)

Tương đương bậc 4 (B2)

 

1

Tiếng anh

Aptis ESOL

( 4 kỹ năng)

Nghe:  24/50

Đọc:    26/50

Nói:     26/50

Viết:    26/50

Nghe: 34/50

Đọc:   38/50

Nói:    40/50

Viết:    41/50